Quay lại

Giọng Nói Chi Tiêu iOS Hiện Có Sẵn Trong 48 Ngôn Ngữ và 74 Loại Tiền Tệ!

By Sean Chen, Ngày 26 tháng 10 năm 2024

best-expense-tracker-ai

Quản lý tài chính cá nhân là một thách thức phổ biến trên toàn thế giới, và Giọng Nói Chi Tiêu được thiết kế để làm cho việc này trở nên dễ dàng hơn cho mọi người, dù họ ở đâu. Hiện có sẵn trên iOS với 48 ngôn ngữ và hỗ trợ 74 loại tiền tệ, Giọng Nói Chi Tiêu hướng đến trở thành trợ lý AI hàng đầu toàn cầu cho quản lý tài chính cá nhân và gia đình.

Từ tiếng Ả Rập đến tiếng Việt, tiếng Pháp đến tiếng Swahili, Giọng Nói Chi Tiêu thích ứng với cách bạn nói, cho phép bạn theo dõi, truy vấn và quản lý tài chính của mình bằng ngôn ngữ ưa thích. Dù bạn đang theo dõi chi tiêu bằng yên Nhật ở Tokyo hay quản lý ngân sách bằng real Brazil ở São Paulo, Giọng Nói Chi Tiêu giúp bạn dễ dàng kiểm soát tài chính của mình ở bất cứ đâu.

Tại cốt lõi của Giọng Nói Chi Tiêu là cam kết đơn giản hóa tài chính cá nhân bằng ngôn ngữ tự nhiên. Nó vượt xa việc theo dõi tiêu chuẩn, cho phép truy vấn phức tạp mà không cần bộ lọc tẻ nhạt hay nhấn nút vô tận. Bạn có thể yêu cầu điều gì đó cụ thể như, “Hiển thị chi tiêu tháng trước, ngoại trừ thực phẩm và giải trí, và bỏ qua bất cứ thứ gì có từ 'cà phê' trong mô tả.” và Giọng Nói Chi Tiêu sẽ thực hiện việc lọc hoặc sắp xếp cho bạn. Những gì từng cần nhiều bước giờ chỉ cần một lệnh ngôn ngữ tự nhiên duy nhất.

Giọng Nói Chi Tiêu không chỉ là một ứng dụng tài chính—nó là sự khởi đầu của một kỷ nguyên mới trong quản lý tài chính cá nhân, làm cho các nhiệm vụ phức tạp trở nên dễ dàng trong thế giới do AI điều khiển này. Với hỗ trợ đa ngôn ngữ và đa tiền tệ mạnh mẽ, Giọng Nói Chi Tiêu đang trên hành trình thiết lập tiêu chuẩn toàn cầu trong tài chính cá nhân, giúp bạn quản lý tiền bạc dễ dàng như một cuộc trò chuyện.

Chào mừng bạn đến với tương lai của tài chính cá nhân, hiện có sẵn bằng ngôn ngữ của bạn, bằng tiền tệ của bạn, và luôn trong tầm tay.


Ngôn Ngữ Hỗ Trợ

  • Tiếng Ả Rập (العربية)
  • Tiếng Azerbaijan (Azərbaycan dili)
  • Tiếng Bulgaria (Български)
  • Tiếng Bengal (বাংলা)
  • Tiếng Séc (Čeština)
  • Tiếng Đan Mạch (Dansk)
  • Tiếng Đức (Deutsch)
  • Tiếng Hy Lạp (Ελληνικά)
  • Tiếng Tây Ban Nha (Español)
  • Tiếng Ba Tư (فارسی)
  • Tiếng Phần Lan (Suomi)
  • Tiếng Tagalog (Tagalog)
  • Tiếng Pháp (Français)
  • Tiếng Do Thái (עברית)
  • Tiếng Hindi (हिन्दी)
  • Tiếng Croatia (Hrvatski)
  • Tiếng Hungary (Magyar)
  • Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia)
  • Tiếng Ý (Italiano)
  • Tiếng Nhật (日本語)
  • Tiếng Java (Basa Jawa)
  • Tiếng Kazakh (Қазақша)
  • Tiếng Hàn (한국어)
  • Tiếng Lithuania (Lietuvių)
  • Tiếng Latvia (Latviešu)
  • Tiếng Mã Lai (Bahasa Melayu)
  • Tiếng Hà Lan (Nederlands)
  • Tiếng Na Uy (Norsk)
  • Tiếng Punjab (ਪੰਜਾਬੀ)
  • Tiếng Ba Lan (Polski)
  • Tiếng Bồ Đào Nha (Português)
  • Tiếng Romania (Română)
  • Tiếng Nga (Русский)
  • Tiếng Slovak (Slovenčina)
  • Tiếng Serbia (Српски)
  • Tiếng Thụy Điển (Svenska)
  • Tiếng Swahili (Kiswahili)
  • Tiếng Tamil (தமிழ்)
  • Tiếng Thái (ไทย)
  • Tiếng Turkmen (Türkmençe)
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Türkçe)
  • Tiếng Ukraina (Українська)
  • Tiếng Urdu (اردو)
  • Tiếng Uzbek (Oʻzbekcha)
  • Tiếng Việt (Tiếng Việt)


Tiền Tệ Hỗ Trợ

  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Euro)
  • JPY (Yên Nhật)
  • GBP (Bảng Anh)
  • CNY (Nhân dân tệ Trung Quốc)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • SEK (Krona Thụy Điển)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • NOK (Krone Na Uy)
  • NZD (Đô la New Zealand)
  • INR (Rupee Ấn Độ)
  • MXN (Peso Mexico)
  • TWD (Đô la Đài Loan mới)
  • ZAR (Rand Nam Phi)
  • BRL (Real Brazil)
  • DKK (Krone Đan Mạch)
  • PLN (Złoty Ba Lan)
  • THB (Baht Thái)
  • ILS (Shekel Israel mới)
  • IDR (Rupiah Indonesia)
  • CZK (Koruna Séc)
  • AED (Dirham UAE)
  • TRY (Lira Thổ Nhĩ Kỳ)
  • HUF (Forint Hungary)
  • CLP (Peso Chile)
  • SAR (Riyal Saudi)
  • PHP (Peso Philippines)
  • MYR (Ringgit Malaysia)
  • COP (Peso Colombia)
  • RUB (Ruble Nga)
  • RON (Leu Romania)
  • PEN (Sol Peru)
  • BHD (Dinar Bahrain)
  • BGN (Lev Bulgaria)
  • ARS (Peso Argentina)
  • VND (Đồng Việt Nam)
  • PKR (Rupee Pakistan)
  • BDT (Taka Bangladesh)
  • EGP (Bảng Ai Cập)
  • NGN (Naira Nigeria)
  • QAR (Riyal Qatar)
  • KWD (Dinar Kuwait)
  • OMR (Rial Oman)
  • LKR (Rupee Sri Lanka)
  • TZS (Shilling Tanzania)
  • KZT (Tenge Kazakhstan)
  • MAD (Dirham Morocco)
  • UAH (Hryvnia Ukraina)
  • GEL (Lari Georgia)
  • KES (Shilling Kenya)
  • FJD (Đô la Fiji)
  • GHS (Cedi Ghana)
  • IQD (Dinar Iraq)
  • JOD (Dinar Jordan)
  • LBP (Bảng Lebanon)
  • LYD (Dinar Libya)
  • MUR (Rupee Mauritius)
  • MZN (Metical Mozambique)
  • PYG (Guarani Paraguay)
  • SCR (Rupee Seychelles)
  • TND (Dinar Tunisia)
  • UZS (Som Uzbekistan)
  • VES (Bolívar Venezuela)
  • ZMW (Kwacha Zambia)
  • SDG (Bảng Sudan)
  • AFN (Afghani Afghanistan)
  • CDF (Franc Congo)
  • MGA (Ariary Madagascar)
  • RWF (Franc Rwanda)
  • SOS (Shilling Somali)

Ảnh của Pedro J Conesa trên Unsplash

THÊM TỪ BLOG CỦA CHÚNG TÔI

go to top